laslo-vs-carlos
Rome Open
Laslo Djere
0
Carlos Alcaraz
2
peyton-vs-naomi
Rome Open
Peyton Stearns
-
Naomi Osaka
-
tommy-vs-tomas
Rome Open
Tommy Paul
-
Tomas Machac
-
marcos-vs-hubert
Rome Open
Marcos Giron
-
Hubert Hurkacz
-
francisco-vs-sebastian
Rome Open
Francisco Cerundolo
-
Sebastian Ofner
-
coco-vs-emma
Rome Open
Coco Gauff
-
Emma Raducanu
-
vilius-vs-alexander
Rome Open
Vilius Gaubas
0
Alexander Zverev
2
jannik-vs-jesper
Rome Open
Jannik Sinner
-
Jesper De Jong
-
jack-vs-vit
Rome Open
Jack Draper
2
Vit Kopriva
0
clara-vs-mirra
Rome Open
Clara Tauson
-
Mirra Andreeva
-
matteo-vs-casper
Rome Open
Matteo Berrettini
-
Casper Ruud
-
aryna-vs-marta
Rome Open
Aryna Sabalenka
-
Marta Kostyuk
-
Chia sẻ

Serena - Hantochuva: Thanh toán sòng phẳng (V3 Australian Open)

Hantochuva từng biến Serena trở thành cựu vô địch Australina Open vào năm 2006.

Những game đầu tiên diễn ra rất giằng co khi cả Serena Williams và Daniela Hantuchova duy trì sự ổn định trong những game cầm giao bóng. Khác biệt chỉ được tạo ra ở game thứ 6 khi Serena đọc giao bóng rất tốt và có break để dẫn 4-2. Có trong tay lợi thế lớn, Serena không bỏ lỡ cơ hội để kết thúc set 1 với tỷ số 6-3.

Serena - Hantochuva: Thanh toán sòng phẳng (V3 Australian Open) - 1

Serena trả món nợ thất bại tại Australian Open cách đây 7 năm trước Hantuchova

Set 2 diễn ra thuận lợi với Serena với break ở game đầu tiên. Nhưng Hantuchova cũng chứng tỏ khả năng trả giao bóng xuất sắc khi đòi lại break ở game thứ 6 và cân bằng 3-3. Dù vậy tay vợt người Slovakia không giữ được sự chính xác trong game giao bóng tiếp theo và lại để mất break. Lúc này không còn cơ hội cho Hantuchova sửa sai, Serena có thêm break ở game thứ 9 và thắng 6-3 trong set 2.

Đối thủ của Serena tại vòng 4 là hạt giống số 17 của nước chủ nhà Samantha Stosur hoặc hạt giống số 14 Ana Ivanovic (Serbia).

Thông số trận đấu:

Serena Williams

6-3, 6-3

Daniela Hantuchova

10

Aces

2

2

Lỗi kép

2

27/56 (48 %)

Tỷ lệ giao bóng 1

28/52 (54 %)

20/27 (74 %)

Giao bóng 1 ăn điểm

15/28 (54 %)

15/29 (52 %)

Giao bóng 2 ăn điểm

12/24 (50 %)

190 KMH

Tốc độ giao bóng nhanh nhất

165 KMH

169 KMH

Tốc độ trung bình giao bóng 1

154 KMH

141 KMH

Tốc độ trung bình giao bóng 2

126 KMH

4/12 (33 %)

Điểm trên lưới

1/3 (33 %)

4/7 (57 %)

Điểm Break

1/6 (17 %)

25/52 (48 %)

Trả giao bóng 1 ăn điểm

21/56 (38 %)

25

Điểm winner

10

21

Lỗi tự đánh hỏng

19

60

Tổng số điểm

48

Theo Trần Vũ ([Tên nguồn])
Gửi góp ý
Chia sẻ
Lưu bài Bỏ lưu bài
Tin liên quan